KHÁI QUÁT VỀ XE NÂNG
I. CÔNG DỤNG – PHÂN LOẠI XE NÂNG HÀNG
1. Công dụng
2. Phân loại
II. CẤU TẠO CHUNG XE NÂNG
1. Động cơ
2. Phần gầm
3. Phần điện xe
4. Bộ công tác
4.1. Cơ cấu công tác
4.2. Hệ thống thủy lực
4.2.1. Cấu tạo hệ thống thủy lực
a. Bơm
b. Bộ phận tác động: (xy lanh thủy lực)
c. Hệ thống van
d. Đường ống
4.2.2. Nguyên lý hoạt động hệ thống thủy lực
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG
IV. ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH XE NÂNG (Biểu đồ tải trọng nâng)
CẤU TẠO BUỒNG LÁI XE NÂNG
I. CẤU TẠO BUỒNG LÁI XE NÂNG
II. CÁC CÔNG TẮC, ĐỒNG HỒ VÀ ĐÈN BÁO
1. Công tắc
a.Công tắc khởi động
b. Công tắc chiếu sáng
c. Công tắc báo rẽ (xi nhan)
d. Công tắc còi
2. Đồng hồ kiểm tra
a. Đồng hồ thời gian
b. Đồng hồ tốc độ động cơ
c. Đồng hồ tốc độ xe, đồng hồ cự ly xe hoạt động
d. Đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát: TEMP
e. Đồng hồ báo áp suất dầu bôi trơn: OIL
f. Đồng hồ báo áp nhiên liệu: FUEL
g. Đồng hồ báo dòng điện nạp: AMP
3. Đèn báo
a. Đèn báo hệ thống đang làm việc: thông thường sẽ có màu xanh hoặc vàng.
- Đèn báo chiếu sáng
- Đèn báo rẽ (xi nhan)
- Đèn báo xông máy
- Đèn báo đỗ (thắng tay)
b. Đèn báo sự cố: đèn có màu đỏ sẽ bật sáng khi các hệ thống trên xe có sự cố.
- Đèn báo áp suất dầu bôi trơn thấp
- Đèn báo nhiệt độ nước làm mát quá cao
- Đèn báo nạp
- Đèn báo nhiên liệu
III. CẦN ĐIỀU KHIỂN
1. Cần điều khiển bộ Công tác
a. Cần nâng/ hạ càng
b. Cần nghiêng/ngã khung nâng
2. Cần điều khiển di chuyển
a. Cần điều khiển tốc độ (nhanh/chậm)
b. Cần điều khiển hướng tiến – lùi
c. Kéo và nhả phanh tay
- Động tác kéo và thả từ tốn, dứt khoát, hết cữ của cần kéo
3. Bàn đạp ga, phanh, ly hợp
a. Bàn đạp ga
b. Bàn đạp phanh (thắng)
c. Bàn đạp ly hợp
V. GHẾ NGỒI – THIẾT BỊ HỖ TRỢ VẬN HÀNH :
1. Ghế ngồi
2. Thiết bị hỗ trợ vận hành
a. Kính chiếu hậu
b. Điều chỉnh gương chiếu hậu
c. Cài dây an toàn
KỸ THUẬT VẬN HÀNH XE NÂNG
I. TRÁCH NHIỆM VÀ CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LÁI XE NÂNG:
1. An toàn khi vận hành xe nâng
a. Đọc các lưu ý về an toàn
b. Mặc tranh bị bảo hộ lao
c. Đọc và hiểu sách hướng dẫn vận
d. Chuẩn bị cho các tình huống khẩn cấp
e. Khi lên xuống xe nâng
f. Luôn giữ nguồn lửa ở xa dầu và nhiên liệu
g. Phòng cháy
h. Tránh tiếp xúc với bề mặt nóng
2. Kiểm tra trước khi khởi động và khởi động
a. Kiểm tra trước khi khởi động
- Kiểm tra phần động cơ
- Kiểm tra phần điện
- Kiểm tra phần gầm
- Kiểm tra bộ công tác
b. Khởi động động cơ xe nâng
3. Các công việc trong lúc vận hành
4. Công tác an toàn cuối ca làm việc
II. DI CHUYỂN XE NÂNG
1. Phương pháp điều khiển vô lăng
2. Phương pháp đạp và nhả bàn đạp côn (ly hợp)
3. Điều khiển cần số
4. Điều khiển bàn đạp ga
5. Điều khiển bàn đạp phanh (thắng)
III. ĐIỀU KHIỂN XE NÂNG XẾP DỠ HÀNG HÓA
1. Trình tự thao tác dỡ hàng
2. Trình tự thao tác xếp hàng
3. Xếp dỡ hàng hóa dạng thùng tròn hình trụ
IV. NHỮNG CHÚ Ý AN TOÀN KHI VẬN HÀNH
1. Phải trang đầy đủ bảo hộ an toàn khi vận hành
2. Không sử dụng xe nâng quá tải
3. Không được dùng xe nâng để chở người
4. Đề phòng tay nạn ở những nơi chật hẹp, tầm nhìn hạn chế
5. Phải có rào chắn xung quanh khu vực xe nâng hoạt động
6. Khi tầm nhìn hạn chế di chuyển bằng cách lùi xe
7. Đề phòng đổ hàng hóa và lật xe khi di chuyển trên bề mặt nghiêng
8. Phải hạ tải khi dừng đỗ xe
9. Phải thực hiện đúng các quy định an toàn về dừng và đỗ xe nâng
10. Đề phòng cháy xe
III. BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT XE NÂNG HÀNG
1. Khái niệm chung
2. Bảo dưỡng kỹ thuật theo ca ( bảo dưỡng thường xuyên)
3. Bảo dưỡng định kỳ cấp 1: tiến hành sau 60 giờ làm việc
4. Bảo dưỡng kỹ thuật cấp 2: tiến hành sau 240 giờ làm việc
IV. HƯ HỎNG THÔNG THƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH
A. Phần động cơ
1.Xe nâng khởi động không hoạt động
2. Xe nâng khởi động quay nhưng động cơ không nổ
3. Động cơ chỉ chạy được ở tốc độ thấp
4. Động cơ kêu chạy không đều hoặc rung
5. Động cơ công suất thấp
6. Động cơ chạy quá nóng
B. Hệ thống thủy lực
1. Không một hệ điều khiển nào hoạt động
2. Công suất bộ công tác khởi động thấp
3. Chỉ có một hoặc hai thao tác hoạt động với công suất yếu hoặc không có công suất
4. Nhiệt độ dầu quá cao
D. Hệ thống điện ắc quy không nạp
E. Hệ thống di chuyển
1. Không thể di chuyển được
2. Van điều khiển bị kẹt cứng
HÀNG HÓA
I. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA HÀNG HÓA
1. Đặc tính vật lý của hàng hóa
2. Đặc tính hóa học của hàng hóa
3. Đặc tính cơ học của hàng hóa
4. Đặc tính sinh học
II. KỸ THUẬT CHẤT XẾP HÀNG BAO KIỆN LÊN BA LẾT
1. Xếp chéo
2. Xếp lẻ
3. Xếp theo từng lớp
4. Xếp song đôi
*Liên hệ Thầy Nguyễn Văn Thủy điện thoại 0903612712 để được tư vấn.
7 Danh mục | Trang : 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|